thì vận | dt. Thời vụ. |
thì vận | Thì và vận. Nói chung về vận-mệnh may rủi, tốt xấu của người ta: Gặp thì-vận dễ làm-ăn. |
Nhưng nếu quá sức chịu đựng của ngân sách tthì vậnđộng các doanh nghiệp và ông nghĩ nhân dân Đà Nẵng nói riêng và cả nước nói chung sẽ hoan nghênh các doanh nghiệp đó. |
Chỗ nào không đục được tthì vậnđộng trên mái nhà. |
Khi sóng to tthì vậntốc dòng chảy xa bờ cũng nhanh hơn gây nguy hiểm hơn cho người bơi. |
Người khẳng định : Cách mệnh trước hết phải có đảng cách mệnh , để trong tthì vậnđộng và tổ chức dân chúng , ngoài thì liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi. |
Lòng bàn tay đỏ hồng Phụ nữ có lòng bàn tay đỏ hồng tthì vậnmệnh cực kì tốt. |
Phụ nữ có lòng bàn tay đỏ hồng tthì vậnmệnh cực kì tốt Ảnh minh họa : Internet Ngón tay dài và đầy đặn Phụ nữ sở hữu bàn tay thế này là người sống phóng khoáng , thoải mái. |
* Từ tham khảo:
- thì vụ
- thỉ
- thỉ
- thỉ
- thỉ thạch
- thí