thì vụ | dt. X. Thời-vụ. // (lóng): Cãi-lẫy, cự-nự, gây-gổ: Sân-si thì-vụ; không biết chi hết mà cũng thì-vụ với người ta. |
thì vụ | dt. Thời vụ. |
thì vụ | đgt. Cằn nhằn, nói dai dẳng: sân si thì vụ o Không chịu đi, cứ ở đó thì vụ hoài. |
thì vụ | Việc hiện thì: Luận bàn thì-vụ. Công việc làm không hợp thì-vụ. |
Đằng nào thì vụ đột kích giả danh người Thượng do Huệ chủ trương đã kéo hẳn các buôn Thượng về phe Nhạc , họ không thể đứng làm khách bàng quan như trước. |
Tuy nhiên , sau một thời gian đăng quang trên thị trường bằng thương hiệu Cam Vinh , tthì vụcam 2017 , sản lượng Cam Vinh bị mất mùa rất nghiêm trọng. |
Vi phạm của Mường Thanh là có thật , nhưng đặt trong bối cảnh , tình hình chung , nhất là khi Nhà nước đang khuyến khích những doanh nghiệp kinh doanh giỏi , mang lại hiệu quả kinh tế xã hội cao tthì vụviệc ở Mường Thanh cần được xem xét thỏa đáng. |
Ảnh : Xuân Hoàng Nếu giá thu mua của nhà máy giữ nguyên tthì vụchanh này gia đình anh Sơn thu về khoảng 90 triệu đồng , tuy nhiên năm nay anh chỉ được khoảng 40 triệu đồng. |
Chỉ đến khi Công an phường đến tthì vụviệc mới được giải quyết. |
Ảnh : Quế Chi Bà Elyane Palmer Palmer nêu lý do , trong nhiều trường hợp , nếu không vận dụng được sức mạnh của NLĐ tại chỗ , mà đưa đi theo con đường tòa án tthì vụviệc phải kéo dài cả năm và tốn nhiều chi phí để giải quyết quyền lợi cho NLĐ. |
* Từ tham khảo:
- thỉ
- thỉ
- thỉ thạch
- thí
- thí
- thí