thì tiết | dt. Thời tiết. |
thì tiết | Tiết-hậu trong mùa nào: Thì-tiết thay đổi. |
Riêng Phi Thanh Vân tthì tiếtlộ bản thân có tới 30 người theo đuổi một lúc nhưng chưa chính thức công khai với ai. |
Mỗi dịp lễ hội tthì tiếtmục đấu chiêng luôn được đồng bào chờ đợi , người chơi luôn hào hứng , thể hiện tài năng của mình. |
Tự Long cho rằng Tuấn Ngọc đã thể hiện được sự oai hùng trong bài hát nhưng anh vẫn muốn Tuấn Ngọc mạnh mẽ hơn nữa tthì tiếtmục tuyệt vời hơn rất nhiều. |
* Từ tham khảo:
- thì trân
- thì vận
- thì vụ
- thì vụ
- thỉ
- thỉ