thì thà thì thụt | đgt. Thìthụt (mức độ nhấn mạnh): thì thà thì thụt gặp nhau trong đêm tối. |
thì thà thì thụt | ng Như Thì thụt, nhưng nghĩa mạnh hơn về mặt thời gian: Nó cứ thì thà thì thụt vào nhà anh ta. |
Bà con trong hẻm cười thì thà thì thụt , hỏi chú Sa sao không che cái mái ngang hẻm nối hai nhà làm một cho rồi. |
Nó ỉu xìu : "Nhưng nhà tớ hết gạo rồi..." Bà thằng Triều sang bếp thì thà thì thụt với mẹ. |
* Từ tham khảo:
- thì thầm
- thì thầm như kẻ trộm chia của
- thì thầm như làm bạc giả
- thì thế
- thì thòm
- thì thọt