thì thầm | bt. Rù-rì, nhỏ với nhau một chuyện kín: Nói thì-thầm; chúng thì-thầm với nhau. |
thì thầm | - Nh. Thì thào. |
thì thầm | đgt. Nói rất khẽ, chỉ đủ cho nhau nghe thấy: nói chuyện thì thầm suốt đêm o thì thầm bên tai. |
thì thầm | đgt Nói nhỏ vào tai nhau một chuyện kín: Hai vị quan triều cùng nhau thì thầm một lúc (Sơn-tùng). |
thì thầm | đt. Nht. Thì-thào. |
thì thầm | Nói kín với nhau không lớn tiếng: Thì-thầm chuyện kín. |
Bà biết rằng bà đã xem xét cẩn thận lắm , nên bà vừa bới những ngọn rau trong rổ , vừa thì thầm : " Lần này thì đào cũng chẳng có lấy nửa con ! " Bà đứng lên mang rổ rau đi rửa. |
Bà tthì thầm: Một , hai , ba... Tất cả là mười đồng. |
Bà ngồi sát ngay bên mợ phán , bắt chéo hai chân ra đằng sau , kéo vạt áo phủ kín cả chân rồi bà tthì thầmbảo con gái : Mình phải nghiệt với nó mới được. |
Ở buồng bên , bà Bát và Thu thì thầm nói chuyện. |
Gặp người quen , Trương như thấy họ thì thầm. |
Hương thơm vẫn thoang thoảng và bông hoa rung rinh trước gió , Sinh tưởng tượng như đương còn thì thầm kể lại câu chuyện mơ chàng vừa được nghe trong giấc mộng. |
* Từ tham khảo:
- thì thầm như làm bạc giả
- thì thế
- thì thòm
- thì thọt
- thì thôi
- thì thùng