thì sự | dt. Thời sự. |
thì sự | Việc hiện-thì: Mục thì-sự ở trong báo. |
Chàng chép miệng nói tiếp : Tôi không cần ai dị nghị thì sự báo thù ấy vô ích. |
Quên đời , nàng vẫn biết là không sao quên được , nàng càng muốn lánh xa sự đau khổ thì sự đau khổ lại càng như ác nghiệt đuổi theo. |
Trong lúc tâm hồn như vậy , thì sự tình cờ đã run rủi cho nàng gặp Dũng , một thiếu niên có chí khí mà ngay lúc buổi đầu khi tìm cách che chở , nàng đã đem lòng ái mộ. |
Tức thì sự buồn rầu , sầu muộn vẩn vơ man mác làm cho chàng ủ rủ như người mất linh hồn. |
Mà , càng lạ nữa , khi lòng tự ái của chàng cố phác vẽ lại bức tranh Thu đứng sau hàng giậu chờ mình đi qua , thì sự tưởng tượng của chỉ vẽ ra được nét mặt của Tuyết. |
Nếu yêu người , nếu sẵn lòng tốt tự nhiên , dễ cảm động khi đứng trước những sự dịu dàng tốt đẹp hay những sự đau đớn uất ức của loài người mà họ cho là lãng mạn , thì sự lãng mạn ấy là một sự tuyệt đích của nhân loại dù có khi nó đem đến cho ta những sự thiệt hại , thiệt hại về vật chất , thiệt hại về tinh thần. |
* Từ tham khảo:
- thì thà thì thụt
- thì thào
- thì thầm
- thì thầm như kẻ trộm chia của
- thì thầm như làm bạc giả
- thì thế