thể dục nhịp điệu | Môn thể dục có tính nghệ thuật, các động tác được thực hiện theo nhịp điệu của âm nhạc. |
Một thứ thể dục nhịp điệu mà dàn nhạc là những lượn sóng đang xô đuổi nhau kia. |
Các bạn cũng có thể đến Nhà Thiếu nhi TPHCM (169 Nam Kỳ Khởi Nghĩa , Q3) để tập luyện tthể dục nhịp điệu, thể dục nghệ thuật , rèn chữ đẹp Đặc biệt , nơi đây cũng mở lớp bán trú hè dành cho các em lớp 2 , lớp 3. |
Mỗi đơn vị thi diễn 1 tiết mục tthể dục nhịp điệutrên nền nhạc trong thời gian tối đa là 7 phút với bố cục rõ ràng , mạch lạc , có ít nhất 3 lần di chuyển , sắp xếp đội hình có dựng tháp. |
Lần đầu tiên thấy Tuấn tập nhảy cứ như là tập tthể dục nhịp điệuvậy. |
Bạn nên lựa chọn các môn thể thao như : bơi lội , tthể dục nhịp điệu, đạp xe đạp , quần vợt , cricket , bóng đá , bóng rổ hay một số bài tập kéo dài (căng) cơ thể là một trong những cách tốt để thúc đẩy cơ thể phát triển. |
T.Ngọc (Theo Dailymail) Xem voi múa Chú voi con Faa Mai cho khán giả thấy , loài động vật lớn như voi không hề gặp trở ngại gì đến việc thực hiện màn tthể dục nhịp điệuvới kỹ năng tuyệt vời. |
* Từ tham khảo:
- thể hiện
- thể kì
- thể lệ
- thể loại
- thể lực
- thể lượng