thể đột biến | dt. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. |
Là xét nghiệm để phân tích những nhiễm sắc thể ở người để biết được có nhiễm sắc tthể đột biếnhay không? |
Người phụ nữ mang nhiễm sắc thể X dễ gãy ở vị trí XQ 273 nguy cơ truyền nhiễm sắc tthể đột biếncho con của mình. |
* Từ tham khảo:
- thể kì
- thể lệ
- thể loại
- thể lực
- thể lượng
- thể môn