thanh giá | dt. Phẩm giá, phẩm chất cao đẹp: giữ thanh giá của mình. |
thanh giá | tt (H. thanh: tiếng; giá: giá trị) Có tiếng tăm và giá trị: Được gần nơi thanh giá thì sự học dễ hỏi han (NgCgHoan). |
thanh giá | dt. Thanh-danh phẩm-giá. |
thanh giá | Thanh-danh phẩm-giá: Thanh-giá cao quý. |
Than ôi thương thay ! ! ! Thượng hưởng ! Đêm hôm ấy chàng chiêm bao thấy hai nàng đến tạ rằng : Đội ơn lang quân làm bài văn tế viếng , khiến cho thanh giá chúng em càng bội tăng lên. |
Nhân thế Dư càng nổi thanh giá ở chốn tao đàn. |
Vòi nước này được gắn với mặt đất nhờ một tthanh giáđỡ và phần chân đế. |
Điểm đặc biệt hơn là nhà thiết kế đã khéo léo nghĩ ra việc sử dụng chất liệu nhựa trong suốt để làm thành tthanh giáđỡ. |
Nước được bơm lên rồi lại tuôn xuống , tthanh giáđỡ trong suốt sẽ nhanh chóng được ngụy trang dưới dòng nước mạnh mẽ này. |
Đơn cử , giá bán đất nền Thanh Hà đã tăng trở lại 20 24 triệu đồng/m2 (tăng khoảng 2 3 triệu đồng/m2) ; tại đô thị Đại Tthanh giábán đất nền tăng mức 45 47 triệu đồng/m2 (tăng 5 6 triệu đồng/m2) Theo các chuyên gia kinh tế , xu hướng dịch chuyển sang phân khúc đất nền tự xây là xu hướng tất yếu của thị trường trong lúc này. |
* Từ tham khảo:
- thanh hao
- thanh học
- thanh khâm
- thanh khí
- thanh khiết
- thanh khoản