thanh hao | - X. Chổi: Dầu thanh hao. |
thanh hao | Nh. Thanh cao. |
thanh hao | dt (thực) (cn. Cây chổi) Loài cây nhỏ thuộc họ sim, lá có đầu thơm: Thanh hao hoa vàng dùng để sản xuất thuốc chữa sốt rét. |
Chục năm trước , người dân Sông Lô , Lập Thạch từng phải chịu quả đắng vì cây tthanh haohoa vàng khi cứ trồng ồ ạt mà không tính tới tiêu thụ ở đâu , giờ lại đến cây đinh lăng. |
Quá trình làm việc , chị rút ra kinh nghiệm là quét đến đâu hót luôn đến đấy , rồi chị nghĩ ra cách lấy chổi làm bằng cây tthanh haoquét vừa nhẹ , vừa nhanh , đỡ tốn sức cho mình mà lại ít bụi. |
* Từ tham khảo:
- thanh khâm
- thanh khí
- thanh khiết
- thanh khoản
- thanh la
- thanh lãng