thanh khiết | tt. Trong-sạch: Tánh-tình thanh-khiết. |
thanh khiết | - Trong sạch: Cuộc đời thanh khiết. |
thanh khiết | tt. Trong sạch, thuần khiết: cuộc đời thanh khiết o màu xanh thanh khiết. |
thanh khiết | tt (H. thanh: trong trắng; khiết: trong sạch) Trong sạch: Dáng hiên ngang vẫn ngẩng cao đầu, Quần áo trắng một màu thanh khiết (Tố-hữu). |
thanh khiết | tt. Thanh-sạch. |
thanh khiết | Trong sạch: Chí-hạnh thanh-khiết. |
Cấm đoán người ta yêu một cách cao thượng thanh khiết tuyệt đích là làm một việc trái với nhân đạo , là ghen tuông một cách vô ý thức. |
Cha cô còn cho biết trước đây không người ngoài nào được phép nói chuyện với Chanira vì bị cho là làm ô uế sự thanh khiết của Kumari. |
Rõ là một bức tranh dùng màu rất bạo của một họa sĩ lập thể , trông thực là trẻ , mà cũng thật là sướng mắt ! Tôi đố ai tìm được một thứ sản phẩm gì của đất nước thương yêu mà biểu dương được tinh thần của những cuộc nhân duyên giữa trai gái như hồng và cốm ! Màu sắc tương phản mà lại tôn lẫn nhau lên ; đến cái vị của hai thức đó , tưởng là xung khắc mà ai ngờ lại cũng thắm đượm với nhau ! Một thứ thì giản dị mà thanh khiết , một thứ thì chói lọi mà vương giả ; nhưng đến lúc ăn vào thì vị ngọt lừ của hồng nâng mùi thơm của cốm lên , kết thành một sự ân ái nhịp nhàng như trai gái xứng đôi , như trai gái vừa đôi... mà những mảnh lá chuối tước tơi để đệm hồng chính là những búi tơ hồng quấn quýt. |
Trời ! Thốt lên câu hỏi dại dột trên kia nếu tôi là con một người cha độc ác hay ghen , phát uất ức , và một người mẹ bỗng hổ thẹn , sợ hãi vì có kẻ mớm lời cho con mình để phá hoại sự thanh khiết của đời mình , đời phải chung thủy của một người làm vợ , thì cảnh tình giữa cha tôi và mẹ tôi lúc bấy giờ sẽ ra saỏ Nhưng không ! Thầy mẹ tôi chỉ lặng lẽ nhìn nhau và tôi cũng vẫn được nưng niu vỗ về trên hai đầu gối mẹ tôi ấm áp. |
Nước tắm ấy làm cho cơ thể thơm tho , tẩy trừ hết những bụi trần đau khổ , phiền não của năm cũ để đón một năm mới sạch sẽ , thanh khiết. |
Cái dạn dĩ đặc biệt , chỉ có ở người con gái thanh khiết , chưa biết thẹn thùng , chưa bao giờ nghĩ rằng mình đẹp. |
* Từ tham khảo:
- thanh la
- thanh lãng
- thanh lãnh uyên
- thanh lâu
- thanh lí
- thanh lịch