thanh lí | đgt. 1. Bán hoặc huỷ bỏ các vật dụng cũ, không dùng nữa: thanh lí bàn ghế cũ o Thư viện thanh lí một số sách báo cũ. 2. Thực hiện xong xuôi hợp đồng giữa các bên đã kí: thanh lí hợp đồng xây dựng nhà. |
thanh lí | đgt (H. thanh: xong việc; lí: sắp xếp) Bán đi những thứ không dùng nữa: Thanh lí một xe hơi cũ của cơ quan. |
* Từ tham khảo:
- thanh liêm
- thanh linh
- thanh lọc
- thanh luật
- thanh lương
- thanh mai