thanh lâu | dt. Lầu xanh, nhà thổ, nơi chứa điếm (đĩ): Thanh-lâu hai lượt, thanh-y hai lần (K). |
thanh lâu | - Nơi chứa gái đĩ (cũ). |
thanh lâu | - Gái điếm. Thanh y: Gái hầu. Thuý Kiều làm gái điếm một lần ở Lâm Tri, một lần ở Châu Thai và làm gái hầu một lần ở nhà Hoạn bà, một lần ở nhà Hoạn Thư |
thanh lâu | dt. Nhà chứa gái điếm; lầu xanh. |
thanh lâu | dt (H. thanh: xanh; lâu: lầu) Gái điếm: Kính thiên, ngai ngự thếp vàng, Tây ngồi đánh chén, vào đoàn thanh lâu (Hà thành thất thủ ca); Hết nạn ấy đến nạn kia, Thanh lâu hai lượt thanh y hai lần (K). |
thanh lâu | dt. Lầu xanh, chỉ chỗ đĩ ở. |
thanh lâu | Lầu xanh. Nơi kỹ-nữ ở: Phường thanh lâu. |
Thực là một cái địa ngục ? " Thà vào ngồi tù , thà dấn thân vào nơi hồng lâu , thanh lâu còn hơn quay về cái gia đình ấy ? " Hồng mãi suy nghĩ không lưu ý tới mọi người , mọi vật chung quanh , khi qua đường Tràng Tiền để sang phía hồ. |
Sách mới rất ít , chủ yếu là sách cũ in đi in lại : Tam quốc diễn nghĩa , Thủy hử , Đông chu liệt quốc , Liêu trai , Hồng lâu mộng , thanh lâu mộng hay các truyện tình như : Lan đình , Bách tự minh. |
Mai cứ nằm thế , rã rời với bao mùi vị , âm thanh lâu rồi không gặp. |
Nếu không có cái tình bao dung của tiểu thư thì tôi dễ mà thịt nát xương tan , hay lại ê chề giữa chốn thanh lâu và cũng có thể thân tàn ma dại vì cái tội chuông vàng khánh bạc lắm chứ. |
Lúc thì là nàng kỹ nữ tthanh lâubí ẩn nhưng......cũng vô cùng "lầy lội". |
Họ sẽ bắt đầu chiến dịch đào tạo các cô gái ấy thành các kỹ nữ tthanh lâutuyệt đỉnh , trở thành cây hái tiền cho họ. |
* Từ tham khảo:
- thanh lịch
- thanh liêm
- thanh linh
- thanh lọc
- thanh luật
- thanh lương