thanh khoản | tt. Rảnh-rang, rỗi-rãi: Ngày giờ thanh-khoản. // Trong sạch, không tì-tích, không lỗi-lầm: Vị hương-chức thanh-khoản. // Dứt nợ, nợ đã trả hết: Các món nợ đã được thanh-khoản. |
thanh khoản | đgt. Thanh toán xong các khoản: Nợ nần đã thanh khoản. |
thanh khoản | Xong hết các món: Nợ trả đã thanh-khoản. |
Tuy nhiên , cách tính thuế này cũng có những nhược điểm như NĐT thua lỗ vẫn phải nộp thuế , tăng chi phí giao dịch... và những điều này có thể tác động tiêu cực tới tâm lý NĐT cũng như làm giảm tính tthanh khoảncủa thị trường. |
Kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp ngắn hạn là vấn đề Việt Nam cần quan tâm , bởi đây là dòng vốn bất ổn định , dễ đảo chiều cũng như tồn tại dưới nhiều hình thức khác nhau và rất phức tạp (mặc dù có tính tthanh khoảncao). |
Nguồn : internet Vai trò quan trọng của nhà tạo lập thị trường Hệ thống các nhà tạo lập thị trường (market maker) đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối cung cầu , thúc đẩy tthanh khoảncủa các chứng khoán trên thị trường. |
Thông qua các nhà tạo lập thị trường , nhà đầu tư có thể dễ dàng bán hoặc mua một loại chứng khoán nào đó , nhất là những chứng khoán không có tthanh khoảnhoặc thanh khoản thấp. |
Quy chế này nhằm nâng cao tính tthanh khoảntrên thị trường cổ phiếu , tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thu hút vốn đầu tư. |
Sở Giao dich Chứng khoán Hà Nội kỳ vọng rằng , với việc tham gia của các thành viên tạo lập thị trường sẽ mang lại những bước phát triển mới cho thị trường chứng khoán Việt Nam , tthanh khoảntrên thị trường cổ phiếu sẽ được cải thiện , thu hút thêm các dòng vốn đa dạng đến với thị trường. |
* Từ tham khảo:
- thanh lãng
- thanh lãnh uyên
- thanh lâu
- thanh lí
- thanh lịch
- thanh liêm