thanh giằng | dt. Thanh kéo giữ các thanh khác, bộ phận khác trong kết cấu xây dựng. |
thanh giằng | dt Tấm gỗ hoặc sắt nối các tấm khác trong kết cấu xây dựng: Những thanh giằng nối với nhau bằng đai ốc. |
Ngoài ra , mẫu xe Toyota AE86 này còn đi kèm phanh đĩa khoan lỗ thông khí , hệ thống treo tthanh giằngMacPherson trước và độc lập sau. |
Hệ thống giảm xóc trên xe cũng được nâng cấp , xe sử dụng bộ mâm đa chấu có kích thước 20 inch và lốp xe off road từ thương hiệu lốp Toyo Tires , cản trước và sau thiết kế hầm hố hơn , tthanh giằngbằng thép (roll bar). |
Ngay trên cản va trước là hai tthanh giằngcó nhiệm vụ hướng luồng không khí vào các cửa hút khí bên trong. |
Chưa hết , xe còn được trang bị hệ thống treo hoàn toàn mới với hệ thống treo kiểu tthanh giằngMacPherson ở phía trước và phía sau là hệ thống treo dạng thanh xoắn vừa mới được phát triển. |
Ngoài ra , các bộ phận như cùm bánh trước (steering knuckle) và các khung đỡ phía sau đều được làm từ nhôm , trong khi đó tthanh giằngdưới cũng trở nên nhẹ hơn , giúp cắt giảm đáng kể trọng lượng của hệ thống treo. |
Xe cũng có thêm nhiều tthanh giằngkiên cố hơn và một tấm nhôm giúp tăng độ cứng xoắn cho phía đầu xe , hỗ trợ tối đa cho hệ thống treo và đánh lái. |
* Từ tham khảo:
- thanh học
- thanh khâm
- thanh khí
- thanh khiết
- thanh khoản
- thanh la