thảm cảnh | đt. Cảnh thê-thảm, việc xảy ra trước mắt đáng buồn-rầu thương-xót: Thảm-cảnh chiến-tranh. |
thảm cảnh | - Tình trạng đáng thương. |
thảm cảnh | dt. Cảnh thảm thương, đau buồn: thảm cảnh chiến tranh. |
thảm cảnh | dt (H. cảnh: cảnh tượng) Cảnh tượng đáng thương xót: Trước thảm cảnh này, tôi đành nhắm mắt đưa chân (Sơn-tùng). |
thảm cảnh | dt. Tình-cảnh thảm hại. |
Chừng đó tuổi sao còn lên trốn trên này làm gì ? Hơn hai mươi người cái trại này ai cũng có thảm cảnh riêng. |
thảm cảnhđòi nợ bảo hiểm xã hội. |
Một tthảm cảnhđau đớn , đầy tiếc nuối , đầy day dứt của những người cộng sản chân chính và những người có lương tri , có tư tưởng tiến bộ. |
Khi ấy , Ronan mang dã tâm trả thù Xandar những người từng khiến đồng bào của gã rơi vào tthảm cảnh. |
Người dân cũng cho biết hai năm nay họ sống trong tthảm cảnhô nhiễm môi trường trầm trọng từ bụi khai thác đá và xe chở đất , đá gây ra. |
Trong bộ phim , những tthảm cảnhđó xuất hiện ở những thành phố lớn trên thế giới như Washington D.C , Orlando , Florida , Rio de Janero , Mumbai , Dubai , Moscow và Tokyo. |
* Từ tham khảo:
- thảm độc
- thảm hại
- thảm hoạ
- thảm khốc
- thảm kịch
- thảm mục