tăng đồ | dt. Nh. Tăng-chúng // Thầy tu vào hàng học-trò của một thầy cả: Hoà-thượng bước ra, có các tăng-đồ theo sau. |
tăng đồ | dt. Các nhà sư nói chung. |
tăng đồ | dt (H. tăng: thầy tu; đồ: nhóm người) Các nhà sư: Buổi họp tăng đồ ở chùa. |
tăng đồ | dt. Nht. Tăng-chúng. |
tăng đồ | Cũng nghĩa như tăng-chúng. |
* Từ tham khảo:
- tăng-đơ
- tăng gia
- tăng gia sản xuất
- tăng giá
- tăng-gô
- tăng lữ