tăng giá | đgt. Tăng cao giá hàng lên so với trước: Nhiều mặt hàng tăng giá hai ba lần. |
tăng giá | đgt Lấy giá cao hơn: Mặc dầu có bão lụt, các hàng không tăng giá. |
Daphni và bạn bè sau khi bị mất chỗ ở vì chủ nhà tăng giá đã quyết định cắm trại ngoài đường. |
Sự ra đời các cửa hàng đặc biệt dành riêng cho cán bộ cao cấp bắt đầu từ sau tiếp quản thủ đô 10 10 1954 , ban đầu nó hình thành do đề xuất của ngành công an vì muốn bảo vệ cán bộ , tránh bị đầu độc : Nhưng năm 1965 , giá cả nhiều mặt hàng ngoài thị trường tăng giá trong khi cửa hàng lại không thể tăng theo và lương cán bộ thì vẫn giữ nguyên. |
Chỉ trong một đêm , một mét vuông đất ở đây có thể tăng giá 50 70 lần. |
Các nền kinh tế lành mạnh chấp nhận sự tăng giá nhà đất lành mạnh theo thời gian , tương đồng với tốc độ lạm phát hay kể cả khi có sự thay đổi về quy hoạch đô thị , chuyển mục đích sử dụng đất , thay đổi kết cấu hạ tầng... Song , tất cả diễn ra trong sự minh bạch. |
Quay về bây giờ xác định mất cả trăm triệu bạc , đợt này xăng dầu gì cũng tăng giá , người nào cũng lấn cấn với vài ba khoản nợ nhỏ to. |
Có những đồng tiền vừa ra đời đã tăng giá vài chục lần , ngờ đâu chỉ là "bơm rồi bán". |
* Từ tham khảo:
- tăng lữ
- tăng lực
- tăng minh
- tăng-mo
- tăng ni
- tăng phòng