tăng phòng | dt. Liêu, buồng ngủ trong chùa. |
tăng phòng | dt. Phòng ở của các nhà sư. |
tăng phòng | dt (H. tăng: nhà sư; phòng: buồng) Phòng của nhà sư: Sư cụ đọc kinh trong tăng phòng. |
tăng phòng | Phòng sư ở. |
Từ Thức cũng có mặt ở đám hội , thấy vậy động lòng thương , nhân cởi tấm áo cừu gấm trắng , đưa vào tăng phòng để chuộc lỗi cho người con gái ấy. |
(26) Phương trượng : tăng phòng. |
Phần lớn nhà đầu tư mở mới tài khoản là khách cũ của CTCK Tiền vay gia ttăng phònggiao dịch Thăng Long mới mở của CTCK SHS thu hút khá đông nhà đầu tư mở tài khoản. |
* Từ tham khảo:
- tăng-phú
- tăng sản
- tăng-sê
- tăng-sông
- tăng tả
- tăng tiến