tăng lữ | dt. Thầy tu (không phân-biệt đạo-giáo). |
tăng lữ | - dt. Những người tu hành theo một tôn giáo nói chung: tầng lớp tăng lữ. |
tăng lữ | dt. Những người tu hành theo một đạo nói chung: tầng lớp tăng lữ. |
tăng lữ | dt (H. tăng: thầy tu; lữ: bạn) Từ chỉ chung những người đi tu: Kẻ hãm hiếp bà xờ, giết hại tăng lữ không phải Việt-minh, không phải cộng sản mà chính là giặc Pháp (Trg-chinh). |
tăng lữ | dt. Gọi chung thầy tu. |
tăng lữ | .- Người đi tu nói chung. |
Cũng chính những ttăng lữngoại quốc đã vực dậy tinh thần Phật giáo ở khu vực Bắc Ấn này. |
* Từ tham khảo:
- tăng minh
- tăng-mo
- tăng ni
- tăng phòng
- tăng-phô
- tăng-phú