tăng lực | dt. Thuốc uống dạng nước hoặc viên, dùng cho người gầy còm, kém ăn, suy nhược cơ thể, kích thích tiêu hoá, làm tăng trí nhớ và tăng sức đề kháng của cơ thể. |
tăng lực | đgt (H. tăng: thêm lên; lực: sức) Làm cho thêm sức mạnh: Tăng lực cho đoàn bóng đá. |
Nhưng bàn chân ông trên pê đan hệt được tiêm cho liều tăng lực cực mạnh , cứ liên tục dấn tới. |
Lưu ý về các loại nước dùng trong quá trình vận động thể thao Không dùng nước ngọt có ga , đồ uống có cồn , nước ttăng lực... Nhiệt độ nước thích hợp khoảng 17 độ C , không nên lạnh quá vì dễ gây viêm họng và khó hấp thụ nước. |
Như các bạn thấy đấy , hiện nay , ngoài nhóm ngành chủ lực là nước ngọt có ga thì Suntory PepsiCo còn có nước ttăng lực, trà , nước đóng chai , nước trái cây và cà phê lon để gia tăng trải nghiệm cho người dùng. |
1.335 vận động viên của 59 quốc gia , vùng lãnh thổ đã có mặt tại thành phố Đà Nẵng để chinh phục cuộc thi VNG Ironman 70.3 Vietnam 2017 , sự kiện thi đấu thể thao ba môn phối hợp quốc tế lớn nhất Việt Nam do Nước ttăng lựcNumber 1 tài trợ. |
Ironman 70.3 Việt Nam có sự đóng góp không nhỏ của nhãn hàng Nước ttăng lựcNumber 1 trong việc nỗ lực đưa thể thao quốc tế về Việt Nam trong 3 năm liên tiếp. |
Các chiến binh Ironman sẽ được tăng thêm sức mạnh giữa thời tiết nóng nực bằng các trạm tiếp nước của nhãn hàng Nước ttăng lựcNumber 1. |
* Từ tham khảo:
- tăng-mo
- tăng ni
- tăng phòng
- tăng-phô
- tăng-phú
- tăng sản