tăng gia sản xuất | Sản xuất thêm để có nhiều lương thực thực phẩm hơn: tổ chức tăng gia sản xuất. |
tăng gia sản xuất | đgt (H. sản: sinh ra; xuất: ra) Trồng trọt và chăn nuôi thêm để có nhiều của cải hơn: Tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm là hai việc then chốt đề khôi phục kinh tế, phát triển văn hoá (HCM). |
Ông Công đó là thần Trương Đàn hay Tử Quách , chỉ phụ trách riêng về việc bếp núc , còn Thổ Địa trông nom việc nhà , Thổ Kỳ có nhiệm vụ coi về chợ búa và tăng gia sản xuất cho đàn bà. |
Đến bây giờ , người Tây mặc dầu có tiếng là văn minh đáo để cũng vẫn có những sự tin tưởng như vậy , thế thì ta tin tưởng nếu kiêng thì Thần Đất phù hộ cho mọi vật tăng gia sản xuất , chẳng có chi là kì quặc. |
Bà Vân bảo Liễu nhân thể đợt này dọn về nhà mẹ mà ở con ạ , còn đất đai dưới đấy dọn nền nhà đi mà mở rộng thêm ao vườn tăng gia sản xuất. |
Đoàn từ thiện còn hỗ trợ rau giống , cuốc , xẻng để nhà trường ttăng gia sản xuất, cải thiện bữa ăn cho các em học sinh. |
Chương trình Nâng bước các em tới trường của BĐBP Nghệ An được triển khai từ tháng 8 2014 trên cơ sở lấy Đoàn thanh niên làm nòng cốt và vận động cán bộ , đảng viên trong đơn vị cùng tham gia , trích từ tiết kiệm tiền lương , phụ cấp , ttăng gia sản xuất, lao động gây quỹ. |
Tỉnh ủy chú trọng thực hiện công tác xây dựng Ðảng , mở rộng và nâng cao năng lực lãnh đạo của Ðảng ; kết hợp chặt chẽ giữa phát triển với củng cố , giữa giáo dục chính trị , tư tưởng với xây dựng tổ chức , coi trọng công tác xây dựng chi bộ cơ sở nền tảng của Ðảng ; củng cố khối đại đoàn kết dân tộc , tăng cường bộ máy kháng chiến các cấp ; phát động phòng trào ttăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm ; phát triển kinh tế đáp ứng yêu cầu vừa kháng chiến , vừa kiến quốc. |
* Từ tham khảo:
- tăng-gô
- tăng lữ
- tăng lực
- tăng minh
- tăng-mo
- tăng ni