tăng gô | dt. Tên một bản nhạc ngoại quốc: Bản Tăng-gô, nhảy Tăng-gô // Cách chải đầu để tóc phùng lên phía trước: Chải tăng-gô, cái đầu tăng-gô. |
tăng gô | (tango) dt. Điệu vũ gốc Tây Ban Nha, xuất hiện từ thế kỉ XV: nhảy tăng-gô. |
tăng gô | dt (Pháp: tango) Điệu nhảy hai nhịp có gốc từ châu Mĩ la-tinh: Cô ta mới tập mà nhảy tăng-gô rất đẹp. |
Van trước tăng gô sau , chịu không? Hả… Chịu ! Anh đáp khảo khảo như có đờm bít chặt lấy cổ. |
Còn thiếu điệu tăng gô , ta hoàn tất nốt rồi chia tay giống như hai người bạn. |
Chú mày ngơ ngơ , chú mày chả biết cóc gì cả Thi Hoài nói tiếp Ả vẽ chú mày à? Hơ ! Nó mà biết vẽ cái qué gì? Khỉ gió? Van ử tăng gô ử Định mệnh nữa ử Lại còn dạy khôn thiên hạ về chức năng nghệ thuật , về tiêu chí thẩm mỹ nữa kia chứ. |
* Từ tham khảo:
- tăng lực
- tăng minh
- tăng-mo
- tăng ni
- tăng phòng
- tăng-phô