tăng gia | đt. Thêm lên: Tăng-gia sản-xuất (Sanh-sản thêm nhiều, làm ra nhiều hơn). |
tăng gia | - "'Tăng gia sản xuất" nói tắt: Tăng gia được hai trăm gốc sắn. Tăng gia sản xuất. Làm cho sản xuất tăng thêm (thường dùng để chỉ việc chăn nuôi trồng trọt thêm cho có thêm thực phẩm). |
tăng gia | đgt. Tăng gia sản xuất, nói tắt: Nhà nhà đều gắng sức tăng gia để cải thiện đời sống. |
tăng gia | đgt (H. tăng: thêm; gia: thêm) Làm thêm lên: Anh đi vệ quốc hăng say, Chị về cày cấy ngày ngày tăng gia (X-thuỷ). |
tăng gia | dt. Tăng thêm: Tăng gia sản-xuất. |
tăng gia | .- "'Tăng gia sản xuất" nói tắt: Tăng gia được hai trăm gốc sắn. Tăng gia sản xuất. Làm cho sản xuất tăng thêm (thường dùng để chỉ việc chăn nuôi trồng trọt thêm cho có thêm thực phẩm). |
Hết dạy lại đi tăng gia , phân gio tưới tắm. |
Họ là những người trai trẻ nhưng lười biếng , thường " mất hút " mỗi khi tăng gia rau và " chất bột " mà cái " rấp " của nó lại là tại quân ông Hiểu ". |
Cái lý do ban chính trị tách thành hai bộ phận tăng gia cho " gọn " thực chất là thế. |
Ai lại ở một cơ quan chính trị mà hcỉ xem anh nào tốt hay xấu , cuối năm có được biểu dương khen thưởng hay không là ở chỗ có tích cực tăng gia hay không. |
Cũng có lúc chẳng cần biết anh có tăng gia hoặc tăng gia được cái gì chỉ cần thấy anh tỉ mẩn buộc từng bó đóm tre ngâm mang theo khi diễn tập , cái bật lửa dùi nắp luồn dây dù qua rồi gài kim băng vào túi quần không bao giờ ai hỏi xin tăm mà anh lại không có sẵn cái ống đựng Appêrin bằng nhôm trắng đầy tăm , chiếc nào cũng tròn nhẵn đều tăm tắp. |
Người như thế nhất định có thể kết luận là chịu khó tăng gia , tăng gia nhất định giỏi. |
* Từ tham khảo:
- tăng giá
- tăng-gô
- tăng lữ
- tăng lực
- tăng minh
- tăng-mo