tăng âm | dt. Tân huyệt vùng đầu, ởgiữa yết hầu và góc hàm dưới, chuyên chữa câm, mất tiếng, tật ở thanh đới. |
tăng âm | đgt. Làm cho âm thanh vang to hơn, mạnh hơn: máy tăng âm. |
tăng âm | đgt (H. tăng: thêm lên; âm: tiếng) Làm cho âm thanh nghe rõ hơn: Bộ máy tăng âm. |
Xem thêm : Cách ttăng âmlượng cho iPhone trong nháy mắt Chỉ với vài thao tác đơn giản , bạn có thể tăng cường âm thanh trên iPhone , giúp thiết bị phát nhạc to hơn mà không cần cài đặt thêm các ứng dụng của bên thứ ba. |
Vì thế , không ít người mua cặp loa thùng lớn về chỉ để nghe nhạc trẻ hoặc kết nối thẳng với đầu DVD hay TV để ttăng âmlượng. |
Ở trang bị tùy chọn có màn hình Head Up cỡ 8 inch , hệ thống âm thanh Harman Kardon 640W kèm một bộ ttăng âm, 10 loa và một loa siêu trầm. |
Qua khám xét , công an đã thu giữ 1 bộ ttăng âmloa đài , 1 USB lưu trữ các bài hát về rao giảng đạo , 1 bục đứng bằng inox và nhiều tài liệu liên quan đến hoạt động của "Hội thánh Đức Chúa Trời". |
Mọi người có xu hướng ttăng âmlượng để che đi những tạp âm bên ngoài. |
* Từ tham khảo:
- tăng chúng
- tăng cường
- tăng đồ
- tăng đố
- tăng-đơ
- tăng gia