tăng cường | đt. Châm vào cho mạnh hơn: Tăng-cường lực-lượng. |
tăng cường | - đg. Làm cho mạnh thêm, nhiều thêm. Tăng cường lực lượng. Đê đập được tăng cường để chống bão. |
tăng cường | đgt. Làm cho mạnh thêm, nhiều thêm: Tăng cường lực lượng o Tăng cường đoàn kết. |
tăng cường | đgt (H. cường: mạnh) Làm cho mạnh hơn lên: Chúng ta hãy tăng cường đoàn kết, siết chặt hàng ngũ (Trg-chinh); Tăng cường công tác kiểm tra việc thực hiện các công trình (PhVKhải). |
tăng cường | đt. Tăng thêm sức mạnh: Tăng cường quân đội. |
tăng cường | .- Làm cho nhiều thêm, mạnh thêm: Tăng cường tình đoàn kết. |
Đúng như lời Nhạc , việc tiến quân sâu xuống An Thái đã khiến phủ Qui Nhơn hoảng loạn , vội vã tìm mọi cách tăng cường phòng thủ. |
* * * Được tin Nguyễn Nhạc gửi thêm quân tăng cường cho lực lượng đóng ở An Thái , Nguyễn Thung càng thêm lo âu. |
Nguyễn Thung chọn trong số thuộc hạ của mình những kẻ to lớn khỏe mạnh , bắt cạo đầu gióc tóc cho giống người Tàu trước khi gửi họ tăng cường cho toán quân vốn đã hung hãn liều lĩnh ấy. |
Bây giờ gặp lúc thuận tiện ta không chiếm phủ ngay , sau này chúng được Thuận Hóa và Gia Định tăng cường , ta khó lòng có cơ hội tốt như thế nữa. |
Riêng Càn Dương và Nước Ngọt mỗi kho tăng cường thêm một thuyền , quân số lên đến trăm người. |
Vì biết rõ như thế , nên Nhạc phải lấy một nửa số quân của Huệ qua tăng cường cho các dội của Tuyên và Tuyết. |
* Từ tham khảo:
- tăng đố
- tăng-đơ
- tăng gia
- tăng gia sản xuất
- tăng giá
- tăng-gô