tăng bo | (transbordement) đgt. Chuyển hành khách từ phương tiện này sang phương tiện khác để tiếp tục hành trình: Do đường tàu hỏng một quãng, đến ga Thanh Hoá hành khách phải đi bộ một quãng rồi mới lên tàu tăng-bo. |
tăng bo | đgt (Pháp: transborder) Chuyển sang phương tiện khác, để tiếp tục đi: Vì cầu xe lửa bị sập, phải tăng bo qua sông. |
Cầu tàu bị hư hỏng nặng nếu không được sửa chữa kịp thời thì các tàu lớn ra , vào xã đảo Nhơn Châu sẽ không thể cập bờ mà phải ttăng boqua đò , rất nguy hiểm. |
(TN&MT ;) Vừa lội nước , vừa ttăng bobằng xe ben , chiều 5.11 PV đã ghi nhận được tình hình lũ nơi rốn lũ huyện Tuy Phước. |
Đường bộ và đường sắt chia cắt , hàng không tê liệt Đêm 17 10 , quốc lộ 1A nhiều đoạn qua tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh bị ngập , chia cắt khiến công tác ttăng bokhách hàng không và cả khách tàu hỏa từ Nghệ An đi Hà Nội và Quảng Bình không thực hiện được. |
Ba ngày nay , sân bay Vinh bị nước lũ ngập nặng , hơn 15 chuyến bay chặng Vinh Hà Nội và Vinh TP.HCM phải hủy và tạm hoãn , hành khách từ Vinh đi TP.HCM phải ttăng bora sân bay Hà Nội , còn khách từ sân bay Tân Sơn Nhất về Vinh phải bay ra Hà Nội rồi tăng bo xe đò về Vinh. |
Ngành đường sắt phải ttăng bobằng đường bộ vượt qua các điểm ngập để hơn 1.000 hành khách kịp hành trình. |
Ngày 18 10 cũng không thể ttăng bokhách từ ga Vinh đến ga Đồng Hới. |
* Từ tham khảo:
- tăng cường
- tăng đồ
- tăng đố
- tăng-đơ
- tăng gia
- tăng gia sản xuất