tăng chúng | dt. Tiếng gọi chung tất cả thầy tu: Nghe chuông đổ, tăng-chúng đều niệm Phật. |
tăng chúng | Nh. Tăng đồ. |
tăng chúng | dt. Nói chung về các ông thầy tu. |
tăng chúng | Nói chung về các sư. |
"Thưởng Tết vẫn vậy thôi , phần lợi nhuận ttăng chúngtôi sẽ để dành sang năm sau , đầu tư phát triển doanh nghiệp vì dự báo thị trường năm 2016 còn nhiều khó khăn" , Chủ tịch SSI cho hay. |
* Từ tham khảo:
- tăng đồ
- tăng đố
- tăng-đơ
- tăng gia
- tăng gia sản xuất
- tăng giá