tái ngộ | đt. Gặp lại: Xa nhau mấy năm, nay mới tái-ngộ. |
tái ngộ | đgt. Gặp lại: hẹn ngày tái ngộ. |
tái ngộ | đgt (H. ngộ: gặp) Gặp lại nhau: Hôm nay ra đi, xin chờ ngày tái ngộ. |
Hẹn hôm sau sẽ tái ngộ. |
Dàn diễn viên cũ tề tựu đông đủ với nhiều cái tên quen thuộc như Tự Long , Minh Vượng , Minh Hằng , Minh Quân , Tự Long ttái ngộNSUT Minh Vượng sau nhiều năm. |
Trong phần 2 này , Hồ Ba sẽ ttái ngộkhán giả trong hành trình mới. |
Tỉnh Bách Nhiên và Bạch Bách Hà sẽ ttái ngộkhán giả và hứa hẹn mang lại những tiếng cười sảng khoái Sự xuất hiện của những nhân vật ấn tượng mới. |
Đại gia đình tướng cướp khét tiếng miền Đông (Kỳ 8) : Cuộc ttái ngộđịnh mệnh. |
Như Quỳnh song ca cùng Đàm Vĩnh Hưng người bạn thân thiết từ thủa ấu thơ Đêm liveshow cũng ghi nhận cuộc ttái ngộrất duyên dáng và ngọt ngào trong âm nhạc giữa Như Quỳnh và ba giọng ca nam : Chí Tài , Trường Vũ , Đàm Vĩnh Hưng và Mạnh Đình. |
* Từ tham khảo:
- tái ngũ
- tái nhập
- tái nhiễm
- tái nhợt
- tái ông thất mã
- tái phạm