tái nhập | đgt. Nhập khẩu trở lại nước mình những hàng hoá trước đây đã xuất khẩu ra nước ngoài mà không qua gia công chế biến gì ở nước ngoài, có thể là hàng hoá gửi bán nhưng không tiêu thụ được hoặc do giao chậm hoặc hàng kém phẩm chất... bị bên mua từ chối. |
Là đơn vị cai nghiện tự nguyện đầu tiên của cả nước còn duy trì hoạt động đến nay , sau 17 năm hoạt động , công ty điều dưỡng & cai nghiện ma túy Thanh Đa đã điều trị cho hơn 18.000 học viên , tỷ lệ nhập viện mỗi năm một tăng trong khi tỷ lệ ttái nhậpđều giảm. |
Tạm xuất , ttái nhậphàng hóa Trong nội dung của Điều 42 có quy định : Thương nhân được tạm xuất , tái nhập hàng hóa để phục vụ mục đích bảo hành , bảo dưỡng , sửa chữa , sản xuất , thi công , thuê , mượn , trưng bày , triển lãm hoặc để sử dụng vì mục đích khác theo hợp đồng với nước ngoài. |
Thủ tục tạm xuất , ttái nhậpđược thực hiện như sau : Thương nhân phải có giấy phép tạm xuất , tái nhập đối với hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu , cấm nhập khẩu ; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu , tạm ngừng nhập khẩu ; hàng hóa thuộc diện quản lý bằng biện pháp hạn ngạch xuất khẩu , hạn ngạch nhập khẩu , hạn ngạch thuế quan , giấy phép xuất khẩu , nhập khẩu ; Thương nhân chỉ phải làm thủ tục tạm xuất , tái nhập tại cơ quan hải quan đối với hàng hóa không thuộc quy định tại điểm a khoản này. |
Thời hạn tạm xuất , ttái nhậpthực hiện theo thỏa thuận của thương nhân với bên đối tác và đăng ký với cơ quan hải quan nơi làm thủ tục tạm xuất. |
Hàng hóa tạm xuất , ttái nhậpkhi tiêu thụ tại nước ngoài phải thực hiện theo quy định về quản lý xuất khẩu hàng hóa của luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan. |
Quy định này cũng chưa phù hợp với quy định của Luật Thuế xuất khẩu , thuế nhập khẩu (Luật Thuế xuất khẩu , thuế nhập khẩu quy định miễn thuế đối với hàng hóa tạm nhập , tái xuất trong thời hạn nhất định , bao gồm : Hàng hóa tạm nhập , tái xuất , tạm xuất , ttái nhậpđể tổ chức hoặc tham dự hội chợ , triển lãm , giới thiệu sản phẩm ; và hàng hóa kinh doanh tạm nhập , tái xuất trong thời hạn tạm nhập , tái xuất được tổ chức tín dụng bảo lãnh hoặc đã đặt cọc một khoản tiền tương đương số tiền thuế nhập khẩu của hàng hóa tạm nhập , tái xuất) và chưa phù hợp với quy định về đối tượng không chịu thuế đối với hàng hóa tạm nhập khẩu , tái xuất khẩu. |
* Từ tham khảo:
- tái nhợt
- tái ông thất mã
- tái phạm
- tái phát
- tái sản xuất
- tái sinh