tai hồng | - Đai ốc có hai cánh ở đầu trục bánh xe đạp. |
tai hồng | dt. Đai ốc có hai cánh, dùng để vặn, siết cho chặt: đôi tai hồng xe đạp. |
tai hồng | dt Đai ốc có hai cánh ở hai đầu, dùng để vặn: Tai hồng xe đạp. |
tai hồng | .- Đai ốc có hai cánh ở đầu trục bánh xe đạp. |
Rồi nàng ghé tai hồng khúc khích cười nói thầm : Chị à , hàng với họ trông chán ngắt ! Hồng cũng cười đáp : Thế mà chị phán nói mỗi tháng đổ đồng lãi được bốn , năm chục đấy. |
Bà phán ghé gần tai hồng thì thầm , thân mật : Đấy nhé ! tôi xin phép thầy được cho chị ở lâu trên Hà Nội rồi , đấy nhé. |
Chàng nhìn những mái tóc đen nhánh che lấp vành tai hồng hồng và xinh xắn , những sợ tóc mai lơ thơ trên má phơn phớt , những tấm thân mềm mại hay những tà áo màu tha thướt. |
Mái tóc người thiếu nữ khẽ phớt qua ngực chàng , mái tóc đen che vành tai hồng và cái cổ tròn xinh. |
* Từ tham khảo:
- tai mắt
- tai nàn
- tai nạn
- tai nghe mắt thấy
- tai ngược
- tai qua nạn khỏi