tai nạn | dt. C/g. Nạn-tai, sự rủi-ro có hại: Tai-nạn xe cộ. |
tai nạn | - d. Sự việc không may, xảy ra bất ngờ, gây thiệt hại cho người và tài sản : Tai nạn ô-tô đâm vào tàu điện. |
tai nạn | dt. Việc không may bất ngờ xảy ra, gây thiệt hại lớn về người và của: đề phòng tai nạn trong lao động o hạn chế tai nạn giao thông. |
tai nạn | dt (H: nạn: Điều nguy hiểm xảy ra) Điều rủi ro gây ra thiệt hại rất lớn: Dưới chế độ thực dân và nửa phong kiến, gặp tai nạn bất thường, nông dân lao động chết đói rất nhiều (Trg-chinh). |
tai nạn | dt. Tai-hoạ và hoạn-nạn. |
tai nạn | .- d. Sự việc không may, xảy ra bất ngờ, gây thiệt hại cho người và tài sản: Tai nạn ô-tô đâm vào tàu điện. |
tai nạn | Tai và nạn: Chẳng may gặp tai-nạn. |
Một tý nữa , nếu không hãm kịp thì cả một chuyến xe riêng chở Toàn quyền đâm nhào xuông sông sâu , chắc không sống sót một ai : tưởng không có cái tai nạn nào ghê gớm hơn , thế mà chính nhờ tôi , nên mới không có cái tai nạn ấy. |
Tôi không tin nhảm , tôi chắc đó là một sự tình cờ , một sự ngẫu nhiên , nhưng tôi vẫn yên trí là linh hồn nhà tôi đã nhập vào con bướm này để phù hộ cho tôi tránh được tai nạn đêm hôm ấy. |
Nhưng tránh được tai nạn mà làm gì , tôi thoát được thân tôi mà làm gì , giàu sang phú quý bây giờ đối với tôi cũng như không , tôi cũng chỉ như con bướm này , xác đấy mà hồn tận đâu đâu. |
Thu mở to mắt vì một nỗi lo sợ vừa hiện đến : nàng thấy rõ ràng nếu không yêu Trương nữa , hay tình yêu của nàng kém bớt đi , thì thế nào cũng có tai nạn lớn xảy ra. |
Xảy ra như vậy chỉ vì mấy cái tai nạn dồn dập đến một cách bất ngờ. |
Cho tự do quá , thế nào cũng có ngày xảy ra tai nạn bất ngờ. |
* Từ tham khảo:
- tai ngược
- tai qua nạn khỏi
- tai quái
- tai tái
- tai tiếng
- tai to mặt lớn