tai ngược | dt. Ngang-trái: Thằng bé tai-ngược // Nh. Tai-nạn. |
tai ngược | - Ngang trái đanh đá: Con bé tai ngược. |
tai ngược | tt. Tai quái, ngang ngược, bất chấp lẽ phải: việc làm tai ngược o một cậu bé tai ngược. |
tai ngược | tt Ngang trái và đanh đá: Con bé ấy tai ngược lắm, rất khó dạy. |
tai ngược | tt. Ngang trái, hung dữ: Đừng có tai ngược mà chúng ghét. |
tai ngược | .- Ngang trái đanh đá: Con bé tai ngược. |
tai ngược | Ngang trái: Thằng bé tai ngược. |
Bích đứng phắt dậy : Chị đừng giở giọng tai ngược vu oan giá hoạ cho người ta. |
Hồng đem hết chuyện nhà ra kể cho bạn nghe , chỉ giấu có một điều là cái chết oan của mẹ về tay người dì ghẻ tai ngược , tuy càng lớn lên , càng biết hơn , Hồng càng tưởng thấy rõ rệt nguyên nhân cái chết thê thảm ấy. |
Bình phẩm làm gì ! Bà Thông phân trần với bà phủ : Thưa bà lớn , chính vợ chồng nhà tôi cũng đương chịu cảnh dì ghẻ tai ngược. |
Chung quanh hai người ấy , hai vai chính của tấn thảm kịch gia đình lại còn mấy đứa em ngang ngạnh , tai ngược , những quân do thám. |
* Từ tham khảo:
- tai quái
- tai tái
- tai tiếng
- tai to mặt lớn
- tai trời ách đất
- tai trời vạ đất