tai qua nạn khỏi | Thoát khỏi tai nạn, được bình yên vô sự: Bà ơi, cháu tưởng tai qua nạn khỏi, nào ngờ bây giờ tai nạn lại lớn hơn. |
tai qua nạn khỏi |
|
Cầu Trời Phật phù hộ cho chúng con , cho chúng con được tai qua nạn khỏi ". |
Nhưng cháu ạ , ở đời này người ta chỉ sắn sàng chết đói , chết rét , chết bom , chết đạn để che chở , nuôi nấng cho con mình tai qua nạn khỏi , con mình được sung sướng , được vinh hoa chứ không ai chịu tai tiếng , chịu xỉ nhục để con mình được tự do theo ý nó " " Trời ơi ,cháu thật không thể hiểu nổi " " Đấy là chú nói cái nhẽ đến cùng. |
Vì thế , vào ngày ấy , dân chúng lập bàn thờ hương án để rước điều lành , tránh điều dữ trong dịp thăm viếng của sứ thần Tam Thanh , đồng thời sửa cơm canh cúng ông bà cha mẹ qua đời và cầu Trời Phật phù hộ cho mạnh khoẻ , ăn nên làm ra , tai qua nạn khỏi. |
Mẹ thắp nhang đứng trước bàn thờ chồng , lâm râm khấn : Ông sống khôn thác thiêng , phen này ráng phò hộ cho sắp con cháu của ông được tai qua nạn khỏi... Mẹ xá xá mấy cái rồi cặm nhang vào chiếc lư hương đặt trên bàn thờ. |
Nhưng cháu ạ , ở đời này người ta chỉ sắn sàng chết đói , chết rét , chết bom , chết đạn để che chở , nuôi nấng cho con mình tai qua nạn khỏi , con mình được sung sướng , được vinh hoa chứ không ai chịu tai tiếng , chịu xỉ nhục để con mình được tự do theo ý nó" "Trời ơi ,cháu thật không thể hiểu nổi" "Đấy là chú nói cái nhẽ đến cùng. |
Hoài cũng cười , cải cười săn đón , nhẹ bỗng của sự tai qua nạn khỏi. |
* Từ tham khảo:
- tai tái
- tai tiếng
- tai to mặt lớn
- tai trời ách đất
- tai trời vạ đất
- tai trường điệp kiến