tai nghe mắt thấy | Nh. Mắt thấy tai nghe. |
tai nghe mắt thấy | ng Nói việc tự mình chứng kiến, không phải do người khác kể lại: Đó là một sự việc chính anh ấy đã tai nghe mắt thấy. |
tai nghe mắt thấy |
|
Giờ đây bị kích thích bởi niềm thương xót những con người đau khổ như cô Cầm , chị Hương... niềm căm ghét những kẻ độc ác tham tàn , cộng với bao nhiêu điều tai nghe mắt thấy từ trước đến nay , ông thấy mình đủ sức thoát thai đổi cốt cho lũ hình nhân lạnh lẽo trong nguyên bản , đắp điếm xương thịt cho chúng , thổi hồn sống vào đó... từ hình ảnh , tâm tư của những con người có thực trong cuộc đời. |
Em nói thực lòng , nói bằng những điều tai nghe mắt thấy và bằng cái trực giác không mấy khi sai của một người đàn bà đã trải qua đủ đoạn trường chứ em không nói sách vở hay nói theo lối chính trị đâu. |
m> "Tôi đã được dịp tai nghe mắt thấy cái thế lực của ông cụ , cái ấp đồ sộ , những tòa nhà nguy nga , bề thế như những cung điện , với bọn nàng hầu như trong nhà vua , với hàng nghìn mẫu đồng điền , với hàng nghìn người làm công. |
Muốn khỏi phải bán tin , bán nghi , thì chàng về , mong phán đoán cho đúng mọi sự , sau khi được tai nghe mắt thấy... Long hi vọng rằng Mịch sẽ khóc lóc với chàng thì chàng sẽ lại yêu thương Mịch như xưa... Thì Long đã thấy như thế ! Mịch lui xuống bếp để Long đứng tưng hửng giữa sân. |
Đôi điều kể trên chưa phải đầy đủ nhưng là những điều ttai nghe mắt thấyở thành phố Đà Lạt một thành phố du lịch nổi tiếng. |
* Từ tham khảo:
- tai qua nạn khỏi
- tai quái
- tai tái
- tai tiếng
- tai to mặt lớn
- tai trời ách đất