suy yếu | tt. Yếu dần, thỏn-mỏn Bịnh già suy-yếu. |
suy yếu | - đg. (hoặc t.). Yếu dần đi. Cơ thể suy yếu. Làm suy yếu lực lượng. |
suy yếu | tt. Yếu dần đi: Cơ thể ngày càng bị suy yếu o làm suy yếu lực lượng địch. |
suy yếu | tt Trở nên kém cỏi hơn trước: Sức khỏe suy yếu; Lực lượng suy yếu. |
suy yếu | tt. Suy và yếu. |
suy yếu | .- t. 1. Nói cơ thể trở nên kém trước. 2. Nói một chế độ đi đến chỗ khủng hoảng. Nhà Nguyễn suy yếu ngay từ đầu thế kỷ XIX. |
Một hôm , vua gọi tể tướng đến bảo rằng : "Thái tử là gốc lớn của nước , Long Xưởng đã làm điều trái đạo , trẫm muốn Long Trát nối giữ nghiệp lớn , nhưng nó còn nhỏ tuổi , [16a] sợ không đương nổi , nếu đợi lớn thì trẫm đã tuổi già suy yếu , biết làm thế nàỏ". |
Bấy giờ thế nước suy yếu , triều đình không có chính sách hay , đói kém luôn luôn , nhân dân cùng khốn , (Đoàn) Thượng thừa thế tự tiện làm oai làm phúc , không ai dám nói gì. |
Nhà Lý suy yếu , thế nước nghiêng nguy , nữ chúa Chiêu Hoàng không gánh vác nổi , mới ủy thác cho nhị lang (Chàng Hai). |
Lúc ấy , nhân thế suy yếu của triều Lý , giặc cướp tụ tập nhiều. |
Chiêm Thành từ khi nhà Lý suy yếu , thường đem thuyền nhẹ [19a] đến cướp bóc dân cư ven biển. |
Đời Đinh , Lê dùng người tài giỏi , đất phương Nam mới mạnh mà phương Bắc thì mệt mỏi suy yếu , trên dưới một dạ , lòng dân không lìa , xây thành Bình Lỗ929 mà phá được quân Tống. |
* Từ tham khảo:
- suý phủ
- suyễn
- suyễn
- suýt
- suýt nữa
- suýt soát