sở | dt. Nơi làm việc đông người Công-sở, Cha sở, hội-sở, tư-sở, trụ-sở; Bỏ sở trốn; đình-công chiếm sở // mt. Thửa, khu, đám, miếng, cái, tiếng gọi những bất-động-sản Sở đất, sở nhà, sở ruộng, sở vườn // đdt. Tiếng thay người hay việc Sở-học, sở-kiến. |
sở | dt. Cây gai // (B) Cực-khổ: Khổ-sở, tân sở // Tên một nước ở Trung-hoa xưa Lầu Tần quán Sở; Hán Sở tranh hùng. |
sở | - d. Loài cây thuộc họ chè, quả dùng để lấy hạt ép dầu : Dầu sở. - - d. 1. Cơ quan chính quyền để cán bộ công nhân viên đến làm việc : Sở nông lâm. 2. Cơ quan chuyên môn cấp khu hay của thành phố lớn : Sở giáo dục Hà Nội. |
sở | dt. Cây nhỡ, cùng họ với chè, lá hình trái xoan, hoa trắng, hạt có tinh dầu. |
sở | dt. 1. Cơ quan quản lí một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố: sở giáo dục o giám đốc sở o cán bộ của sở. 2. Tổ chức kinh doanh thời trước: sở từ. 3. Nơi, chốn: sở chỉ huy o sở thú o công sở o chiêu đãi sở o chỉ huy sở o bị sở o nhiệm sở o tri sở o trụ sở o trú sở o trường sở o xứ sở II. 1. Yếu tố đứng trước động từ thay thế cho sự vật tiếp nhận hành động hoặc sự vật mang tính chất: sở cầu o sở cứ o sở đắc o sở đoản o sở hữu o sở kiến o sở nguyện o sở quan o sở tại o sở thích o sở thuộc o sở trường o sở vọng. 2. Yếu tố đứng trước động từ, biểu thị ý bị động: sở dĩ. |
sở | dt. Thửa, mảnh: sở đất o sở ruộng o sở vườn. |
sở | Hòn đá tảng để kê cột nhà: cơ sở. |
sở | Đau khổ: khổ sở. |
sở | dt (thực) Loài cây thuộc họ chè, quả dùng để lấy hạt ép dầu: Dầu sở dùng trong công nghiệp. |
sở | dt 1. Nơi chốn: ăn có sở, ở có nơi (tng) 2. Cơ quan chính quyền ở tỉnh hay thành phố: Sở giáo dục-đào tạo; Giám đốc sở tư pháp. |
sở | 1. dt. Nơi, chốn, một khoảng đất: Sở đất. Sở ruộng // Sở đồn điền. Ngr. Nơi có đông người làm việc: Sở công chính. Sở kho-bạc // Sở tìm việc. Sở mể-cốc. Sở lọc. Sở công-an. 2. đdt. Tiếng đại danh từ để thay cho người hay sự gì, vật gì: Sở kiến. |
sở | đd. Tên một nước về đời chiến-quốc bên Tàu: Đi sứ nước Sở. |
sở | .- d. Loài cây thuộc họ chè, quả dùng để lấy hạt ép dầu: Dầu sở. |
sở | I. Nơi, chốn, thửa: ở yên sở. Một sở ruộng. Nghĩa rộng: Nơi có đông người làm việc: Sở xe lửa. II. Tiếng đại danh-từ chỉ người làm chủ sự gì hay vật gì: Sở học. Sở cầu. Sở kiến. |
sở | Tên một nước về đời Chiến-quốc bên Tàu: Đầu Ngô, mình Sở. |
Nếu phải một người đanh đá , một tay sừng sỏ , khôn ngoan , khi về làm lẽ , nó nịnh hót lấy được lòng chồng , dần dần át hết quyền thế vợ cả : lúc đó con bà sẽ khổ sở không còn đáng kể vào đâu nữa. |
Và một lần xảy ra một việc làm nàng phải nghĩ ngợi , nàng thấy bực tức khổ ssởlắm. |
Cái nghề đầu tiên của cậu là kéo quạt cho một ông sếp tây ssởhỏa xa. |
sởdĩ nàng ngờ bà khôn khéo đi dỗ dành nàng và đem lòng ghét bà chỉ tại mợ phán đã quá khắc nghiệt với nàng. |
Và nàng tin ngay rằng đôi vợ chồng ấy sẽ không phải suốt đời khổ ssở. |
Bỗng nhiên , nàng như tự khép tội mình , tin rằng từ trước tới nay sở dĩ bị cô hành hạ là tại mình vụng về không biết cách cư xử , chiều chuộng. |
* Từ tham khảo:
- sở cậy
- sở chỉ huy
- sở cứ
- sở dĩ
- sở đắc
- sở đoản