sở đoản | dt. Điều kém-cỏi của mình hay của người nào Có nhiều sở-đoản cần khắc-phục. |
sở đoản | - dt. Chỗ yếu, chỗ kém vốn có của một người: bộc lộ sở đoản. |
sở đoản | dt. Chỗ yếu, chỗ kém vốn có của một người: bộc lộ sở đoản. |
sở đoản | dt (H. đoản: ngắn) Cái kém của mình: Bên nào cũng có cái sở trường và cái sở đoản cả (Trần Trọng Kim). |
sở đoản | dt. Cái mà mình kém. |
sở đoản | .- Chỗ yếu, chỗ kém. |
sở đoản | Cái mà mình kém: Sở-đoản về nghề làm thơ. |
Tôi vẫn thường hỏi các con mình về sở trường , ssở đoảncủa chúng , cũng như mong muốn chúng muốn đạt tới trong 5 năm hay 10 năm nữa , để cùng chia sẻ kinh nghiệm. |
Ở một tầng nấc cao nhất bao trùm cuộc chiến , mặt chiến lược soi xét , Trần Mai Hạnh đã làm một việc hết sức tình cờ mà hữu ích : quan sát toàn bộ lịch sử từ trên cao , ngoài tuyến tức là người viết "bay" trên lịch sử , theo thói thường , kẻ viết dễ mắc lỗi , sa vào ssở đoảntừ mặt đất nhìn ghé sang. |
Vậy nên , việc chọn ssở đoảnthì làm sao các bạn bì lại những bậc tiền bối được. |
Khi gặp nhau , ông Long nói mình đã xem nhiều trận đấu của Lê Cung nên biết rõ sở trường , ssở đoảncủa võ sĩ này , biết Lê Cung học được nhiều kỹ thuật đánh rất hay Trong vòng một ngày , võ sư Phi Long chỉ điểm cho võ sĩ Lê Cung 5 đòn độc để hạ đối phương , gồm : Phản tiền chi hậu , đồng tử bái Quan Âm , liên hoàn cước , nghịch lân cước , không tâm cước. |
Việc phải chủ động chơi tấn công (vốn chỉ là ssở đoảncủa mình) chắc chắn sẽ khiến The Whites bộc lộ nhiều hơn những điểm yếu chết người nơi hàng phòng ngự. |
Con người vốn tồn tại cả những xấu tốt , sở trường và ssở đoảnvà Thúy Hằng hay Đức Cường cũng không ngoại lệ. |
* Từ tham khảo:
- sở giao dịch chứng khoán
- sở giao dịch hàng hoá
- sở bụi
- sở hữu
- sở hữu cá nhân
- sở hữu tập thể