sở chỉ huy | dt. Nơi người chỉ huy ở để trực tiếp chỉ huy tác chiến. |
"Thời điểm đó , Lữ đoàn của chúng tôi đánh vào Ssở chỉ huyQuân đoàn 4 của Việt Nam Cộng hòa ở Cần Thơ. |
Kết quả , ta đã tiêu diệt bộ tư lệnh tiền phương Quân đoàn 3 , Bộ Tư lệnh Sư đoàn 6 không quân , Bộ Tư lệnh Sư đoàn 2 bộ binh , tiêu diệt Lữ 2 dù , Liên đoàn 31 biệt động quân và 1 trung đoàn của Sư đoàn 2 mới khôi phục , bắt tên Trung tướng Nguyễn Vĩnh Nghi , Tư lệnh Ssở chỉ huytiền phương Quân đoàn 8 và tên Chuẩn tướng Phạm Ngọc Sang Tư lệnh Sư đoàn 6 không quân ngụy cùng nhiều sĩ quan cao cấp khác của chúng , thu gần 40 máy bay còn nguyên. |
Đó là mảnh vải dù hoa ông quàng làm khăn ngụy trang trước khi vào trận đánh cuối cùng , chỉ huy đơn vị đánh mở cửa cho các mũi tiến công và đột kích vào Ssở chỉ huyđịch bắt sống tướng De Castri cùng toàn bộ Bộ Tham mưu địch. |
Trên toàn chiến trường miền Nam , cuộc tổng công kích chiến lược vào các đô thị đã mở ra đêm 30 rạng sáng ngày 31 1 1968 , đồng loạt tiến công trên toàn miền Nam , đánh thẳng vào các thành phố , thị xã , sân bay , kho tàng , Ssở chỉ huy. |
23 giờ 30 phút , đại tá Gray và một nhóm lính thủy phá hủy ssở chỉ huyphái bộ quân sự. |
Ta đã ra đòn bất ngờ và đánh trúng vào hệ thần kinh trung ương của địch , đã làm cho tòa Bạch ốc Hoa Kỳ bàng hoàng... Trước Tổng tiến công , Trung ương Cục và Bộ chỉ huy Miền tổ chức bố trí chiến trường , mặt trận Sài Gòn Gia Định có hai Ssở chỉ huytiền phương. |
* Từ tham khảo:
- sở dĩ
- sở đắc
- sở đoản
- sở giao dịch
- sở giao dịch chứng khoán
- sở giao dịch hàng hoá