sở đắc | đt. Giỏi, từng-trải về việc gì Những điều sở-đắc; trình-bày sở-đắc của mình trong đơn xin việc // dt. Những lợi thâu được Thuế sở-đắc. |
sở đắc | - Điều biết được rõ ràng: Đem những sở đắc về khoa học phục vụ nhân dân. |
sở đắc | I. đgt. Có được: vô cầu sở đắc. II. dt. Điều có được, biết được nhờ quá trình hoạt động nào: trao đổi những sở đắc của chuyến thực tế. |
sở đắc | dt (H. đắc: được) Cái mình nắm được hiểu được vững vàng: Đem sở đắc ra phục vụ đất nước. |
sở đắc | dt. Cái mà mình thu, kinh nghiệm được: Đánh đàn là sở đắc của anh ấy. |
sở đắc | .- Điều biết được rõ ràng: Đem những sở đắc về khoa học phục vụ nhân dân. |
sở đắc | Cái mà mình thu được: Sở-đắc về việc học. Dụng-công nhiều mà sở-đắc ít. |
Giữa cái thế giới đàn sáo của thành đô , ba cái Mộng xinh đẹp mỗi đêm rải rác ra mọi bến đò tản mát ở dọc sông Hương , những cái sở đắc về thanh và sắc của mình. |
Nay bà đem cái thì giờ quý báu mà làm được bản này , lấy cái học thức ssở đắcmà ra công thêu dệt để tự tạo cho thành một nhà văn trong nữ giới , cái công mở núi vỡ đường , thật không những là ngọn cờ tiên phong cho đạo quân nương tử trong làng quần thoa , mà cũng là tiếng trống trên thành , phu nhơn làm một tay nữ tướng quân kình địch cho đám mày râu trong trường văn trận bút. |
* Từ tham khảo:
- sở giao dịch
- sở giao dịch chứng khoán
- sở giao dịch hàng hoá
- sở bụi
- sở hữu
- sở hữu cá nhân