sở cầu | đt. Cầu-cạnh cho mình Sở-cầu có một việc mà không đặng. |
sở cầu | - d. (hoặc đg.). (cũ). Điều hằng mong muốn cho mình. Toại sở cầu. Như ý sở cầu*. |
sở cầu | - Cầu đến, hỏi đến |
sở cầu | dt. Điều hằng mong muốn cho bản thân mình: toại sở cầu o như ý sở cầu (tng.). |
sở cầu | đgt (H. sở: của mình; cầu: mong ước) Tự mình mong muốn: Như ý sở cầu (tng). |
sở cầu | dt. Cái mình mong mỏi. |
sở cầu | .- Mong muốn: Như ý sở cầu. |
Dưới ánh trăng rằm , khán giả thấy mặt nàng đỏ ửng lên… Nhưng chẳng lẽ ngồi im ? Nàng đành phải nhượng bộ , xin Hai Mão giảng giùm : Một lòng như ysở cầu`u Xin chàng nói lại trước sau sự tình Thình thùng thình ! Thình thùng thình ! Hai Mão nhìn Lý Xuyến cầm trịch một cách hả hê và giảng : Thình thùng thình ! Rằng năm Gia Tĩnh triều Minh , Bốn phương phẳng lặng hai kinh vững vàng , Họ Lưng tên gọi Thạch An , Triều vua Gia Tĩnh rõ ràng tài hoa , Thật là trong ngọc trắng ngà , Thấy mình không biết giảng ra mấy lời. |
Người người được bình an , lộc tài tăng tiến , tâm đạo mở mang , ssở cầutất ứng , sở nguyện tòng tâm. |
Khó là bởi sống ở đời , con người thường phải mong cầu đủ thứ cho cuộc sống của mình , từ tiền tài , địa vị , danh vọng đến nhà lầu , xe hơi , vợ đẹp , con ngoan Cầu mà được thì tự đắc , còn một khi ssở cầukhông đắc thì sinh phiền não , thống khổ kịch liệt (trong Kinh ghi : Sở cầu bất đắc khổ là vậy !). |
* Từ tham khảo:
- sở chỉ huy
- sở cứ
- sở dĩ
- sở đắc
- sở đoản
- sở giao dịch