sở cứ | dt. Căn cứ: Lời đồn đại chẳng có sở cứ gì. |
sở cứ | dt (H. cứ: điều dựa vào) Bằng cớ: Lời tố giác không có sở cứ. |
Một cái miệng cười , mười ngón tay tháp bút trước kia là của chung thiên hạ , bởi vì nó không có sở cứ , bây giờ đã trở nên của riêng một nhà. |
Rồi những trò gán ghép trong cơn say... Cô gái làm đoàn ở cơ sở cứ bám riết lấy anh. |
Các bài báo không chỉ thuần túy đưa thông tin theo kiểu tin tức , mà còn bình luận , phân tích , dẫn thêm các ssở cứliên quan về thông tin họ đưa nhằm giúp bạn đọc có góc nhìn đa chiều hơn về vấn đề. |
Không phải cứ huyện làm sai rồi chuyển lên là ssở cứ"y án" như vậy : Trên cơ sở kiểm tra của mình , việc làm của đơn vị có đúng hay không. |
Với thuê bao mà doanh nghiệp viễn thông có ssở cứbảo đảm thông tin là chính xác (đúng người) và không cần thực hiện lại việc giao kết hợp đồng thì doanh nghiệp tự triển khai các biện pháp cần thiết để bổ sung thông tin thuê bao và ảnh chụp. |
Giả sử nếu doanh nghiệp cố tình công bố giá vốn thấp , VNPayTV có thể vào cuộc kiểm tra tại sao có mức giá rẻ thế , khi đó sẽ có ssở cứđể Cục Quản lý Cạnh tranh xử phạt. |
* Từ tham khảo:
- sở đắc
- sở đoản
- sở giao dịch
- sở giao dịch chứng khoán
- sở giao dịch hàng hoá
- sở bụi