sở dĩ | trt. Tiếng chỉ lý-do xui nên Sở-dĩ tôi phải rào đón, là vì tôi biết tánh va hay bắt lỗi. |
sở dĩ | - l. Có lý do khiến...: Sở dĩ ta phải kháng chiến là vì đế quốc Mỹ muốn xâm lược nước ta. |
sở dĩ | dt. Có (điều gì đó xảy ra) là vì (cái gì): Sở dĩ cuộc họp bị hoãn là vì công việc chuẩn bị chưa xong o Chúng ta sở dĩ có sức mạnh là vì có tinh thần đoàn kết. |
sở dĩ | lt (H. dĩ: nhân vì) Có như thế là vì: Người sở dĩ khác loài cầm thú, vì lòng nhân trời phú cho ta (PhBChâu). |
sở dĩ | trt. Bởi chỗ ấy, cái chỗ ấy: Sỡ-dĩ tôi tìm đến anh vì anh là người tôi tin cậy. |
sở dĩ | .- l. Có lý do khiến...: Sở dĩ ta phải kháng chiến là vì đế quốc Mỹ muốn xâm lược nước ta. |
sở dĩ | Bởi chỗ ấy: Sở-dĩ thi hỏng là vì học kém. |
sở dĩnàng ngờ bà khôn khéo đi dỗ dành nàng và đem lòng ghét bà chỉ tại mợ phán đã quá khắc nghiệt với nàng. |
Bỗng nhiên , nàng như tự khép tội mình , tin rằng từ trước tới nay sở dĩ bị cô hành hạ là tại mình vụng về không biết cách cư xử , chiều chuộng. |
Thu giễu là Trương kiêu ngạo , nhưng chính Thu trước kia sở dĩ không đến với Trương cũng chỉ vì nàng kiêu ngạo , cho mình làm việc ấy là từ hạ đối với Trương. |
Chính ra sở dĩ Trương nhận lời đi làm ở Hải Phòng là chỉ cốt để xa Thu. |
Thu có cảm tưởng rằng Trương nhìn nàng lần này là lần cuối cùng và sở dĩ Trương trốn tránh để cố gặp mặt nàng chỉ vì một lẽ rất rõ rệt là muốn trông thấy nàng một lần nữa trước khi liều thân. |
Nhưng sở dĩ mình tự nhiên được chỉ vì mình không sợ bị bắt. |
* Từ tham khảo:
- sở đoản
- sở giao dịch
- sở giao dịch chứng khoán
- sở giao dịch hàng hoá
- sở bụi
- sở hữu