sĩ diện | dt. Thể-diện người có học // (R) Danh-dự, thể-diện Cần giữ sĩ-diện cho nhau. |
sĩ diện | - I. dt. Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước mặt người khác: giữ sĩ diện. II. đgt. Muốn làm ra vẻ không thua kém ai hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khác coi trọng: vì sĩ diện mà giấu dốt. |
sĩ diện | I. dt. Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước mặt người khác: giữ sĩ diện. II. đgt. Muốn làm ra vẻ không thua kém ai hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khác coi trọng: vì sĩ diện mà giấu dốt. |
sĩ diện | dt (H. sĩ: người có học; diện: mặt) Giá trị bề ngoài trước dư luận của quần chúng: Nhiều lần cô đã lạy van, xin rằng giữ sĩ diện cho cô (NgCgHoan). tt Lên mặt, ra vẻ ta đây kẻ giờ: Thỉnh thoảng lại sĩ diện, quai mồm ra gọi "Bếp ơi" (NgCgHoan). |
sĩ diện | dt. Thể diện của người có học. Ngr. thể-diện. |
sĩ diện | .- Giá trị bề ngoài trong giao thiệp, tiếp xúc xã hội: Giấu dốt để giữ sĩ diện. |
Cái tính sĩ diện luôn luôn sợ vợ dạy , cái gì cũng tỏ ra ”biết rồi , biết rồi“ đem tương cả ba quả quất , và cái hoa hơn một trăm cánh vào bát rồi đem cho con uống như uống nước để thằng bé đâm ra ỉa chảy. |
Khốn nỗi , cái bệnh sĩ diện hão làm cho anh ta không dám thú nhận nghiêm túc với chính mình để nghiêm túc sửa đổi. |
Chỉ có thằng hâm mới lên án người khác làm ăn không chính đáng : Châu cũng đã có lần thách thức và dễu : “Này , cái dũng sĩ của anh mà đổi được mớ rau muống khỏi phải xếp hàng thì cũng giá trị lắm rồi , đừng sĩ diện hão với danh từ sang trọng ấy. |
Không vì sĩ diện , không vì thành tích các mặt khác , dám phá bỏ một nề nếp , một thói quen , tìm ra một cung cách phù hợp nhất , đúng với nó nhất. |
Cái tính sĩ diện luôn luôn sợ vợ dạy , cái gì cũng tỏ ra "biết rồi , biết rồi" đem tương cả ba quả quất , và cái hoa hơn một trăm cánh vào bát rồi đem cho con uống như uống nước để thằng bé đâm ra ỉa chảy. |
Khốn nỗi , cái bệnh sĩ diện hão làm cho anh ta không dám thú nhận nghiêm túc với chính mình để nghiêm túc sửa đổi. |
* Từ tham khảo:
- sĩ hoạn
- sĩ khí
- sĩ phi vị bần
- sĩ phu
- sĩ quan
- sĩ số