sĩ hoạn | dt. Quan-quyền Thênh-thang trên đường sĩ-hoạn. |
sĩ hoạn | - d. 1. Người làm quan (cũ). Trường sĩ hoạn. Trường đào tạo quan lại (cũ).2. Giới quan lại. |
sĩ hoạn | dt. Quan lại: theo đường sĩ hoạn. |
sĩ hoạn | dt (H. sĩ: làm quan, hoạn: làm quan) Quan lại (cũ): Khi mới cướp nước ta, thực dân Pháp mở trường sĩ hoạn để đào tạo tay sai. |
sĩ hoạn | dt. Nói chung quan-lại: Vào đường sĩ-hoạn. |
sĩ hoạn | .- d. 1. Người làm quan (cũ). Trường sĩ hoạn. Trường đào tạo quan lại (cũ).2. Giới quan lại. |
sĩ hoạn | Nói chung về quan: Theo đường sĩ-hoạn |
Hoàng nói : Tôi vốn nhà nghèo , may được đăng tên vào sổ sĩ hoạn , xử mình không quắt quéo , làm quan không tham tàn , tội trạng không rõ , chẳng dám tuân mệnh. |
* Từ tham khảo:
- sĩ phi vị bần
- sĩ phu
- sĩ quan
- sĩ số
- sĩ thứ
- sĩ tốt