sĩ số | dt. Con số học-trò trong một phạm-vi nào Sĩ-số lớp nầy được 60. |
sĩ số | dt. Số học sinh của một lớp hay một trường: sĩ số của lóp là 45. |
sĩ số | dt (H. sĩ: học trò; số: số đếm) Số học sinh trong lớp hay trong trường: Em trưởng lớp đã ghi sĩ số ở góc bảng. |
sĩ số | .- Số lượng học sinh (cũ). |
Đối với khu vực thành phố , quy hoạch trường , lớp học cần theo hướng mở rộng ra khu vực ngoại ô để khắc phục tình trạng sisĩ sốớp quá đông do thiếu quỹ đất ; tăng cường xã hội hóa để thành lập mới các trường tư thục chất lượng cao ; phát triển trường , lớp mầm non ở các khu công nghiệp , khu chế xuất , khu đông dân cư. |
Sisĩ sốhông quá 30 học sinh/lớp. |
Về nhiệm vụ rà soát quy hoạch trường lớp , theo Bộ trưởng , hiện nay ở các vùng miền khác nhau trên cả nước còn gặp nhiều khó khăn , những khó khăn này có muôn hình , vạn trạng : Ở miền núi có hiện trạng lớp học tại điểm trường lẻ còn nhiều hạn chế ; Ở các thành phố lớn thì quy mô học sinh , trường lớp rất đông , đặc biệt là Tiểu học do chịu sức ép rất lớn từ việc tăng dân số cơ học quá nhanh và sức ép đô thị lên mặt bằng trường học , cơ sở vật chất , quy mô trường , lớp học , sisĩ sốọc sinh. |
Xác minh của phóng viên Báo Điện tử Giáo dục Việt Nam cho thấy , ngày 15/7/2005 , ông Dương Phan Cường được Viện hàn lâm quốc tế (IIU The International Interacademy Union) tên viết tắt là MMC , cấp bằng Tiến sisĩ số513. |
Một số học sinh nghỉ đã được các cô giáo ghi chép lại rất cụ thể trong phần thông báo sisĩ sốớp. |
Vị trưởng phòng GD ĐT Võ Nhai cũng khẳng định sisĩ sốác lớp ở tiểu học Lũng Luông luôn được giữ ổn định trong nhiều năm qua. |
* Từ tham khảo:
- sĩ tốt
- sĩ tử
- sia
- sỉa
- sỉa
- sỉa chân