sĩ tử | dt. C/g. Cử-tử, thí-sinh, tiếng gọi học-trò đi thi hồi xưa Sĩ-tử vào trường. |
sĩ tử | dt. Người đi thi thời phong kiến: Các sĩ tử nhập trường thi. |
sĩ tử | dt (H. sĩ: học trò; tử: con, người) Người đi thi trong thời phong kiến: Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (TrTXương). |
sĩ tử | dt. Học-trò đi thi. |
sĩ tử | .- Người đi thi trong thời phong kiến. |
sĩ tử | Học-trò: Các hàng sĩ-tử. Sĩ-tử vào trường thi. |
Ấn phẩm có nhiều loại , sách kinh do các chùa đặt , sách dành cho ssĩ tửhọc thi , truyện dân gian , truyện Tàu , các bộ sử hay sách thuốc. |
Một số trường cho học sinh thi dưới lán nửa chìm nửa nổi nên ssĩ tửphải mang theo đèn dầu mới có ánh sáng làm bài. |
Những năm triều đình mở khoa thi thì ssĩ tửthập phương đến trọ đông gấp bội. |
Những năm triều đình mở khoa thi ssĩ tửvề trọ càng đông. |
Có một ông tam trường khoa trước lại ngờ rằng hay khoa này , tại nhà nước bắt đám ssĩ tửphải chụp ảnh dán vào quyển nộp mà ông Đầu Xứ Anh không đi chăng? Có một hôm , ông cùng mấy người dạo chơi ở phố hàng Thao , nhận được tin này chính ông Đầu Xứ Anh đã kêu : "Từ trước tới nay , có bao giờ như thế. |
Nhưng mà phúc phận con người ta , ở một ssĩ tử, biết sao mà định đoạt trước được. |
* Từ tham khảo:
- sỉa
- sỉa
- sỉa chân
- sịa
- sịa
- sích