sĩ quan | dt. Hàng quan võ từ cấp Uý tới cấp Tướng // (hẹp) Quan võ thuộc cấp Uý (từ cấp Tá sấp lên là Thượng-sĩ-quan). |
sĩ quan | dt. Những người chỉ huy trong quân đội từ cấp uý trở lên: sĩ quan cấp tá. |
sĩ quan | dt (H. sĩ: binh lính; quan: người làm việc ở cấp cao) Quân nhân từ cấp chuẩn úy trở lên: Trường sĩ quan lục quân. |
sĩ quan | dt. Hàng quan võ // Hạ sĩ quan. |
sĩ quan | .- Quân nhân từ cấp bậc chuẩn úy trở lên. |
sĩ quan | Hàng quan võ: Học ở trường sĩ-quan. |
Có đến hàng trăm sĩ quan cấp uý , cấp tá và cả thiếu tướng Tư lệnh Quân khu cũng về theo dõi cuộc bắn thí điểm cho toàn quân khu. |
Một tuần Sài dạy hai buổi cho các sĩ quan toàn trung đoàn học chương trình toán dạy lớp bốn và hai buổi được nghỉ để soạn giáo án. |
Nhưng bếp ăn của các sĩ quan ở riêng , nên tuy những chiến sĩ như Sài , vốn tinh tường , để ý từng cử chỉ nhỏ nhặt của cấp trên vẫn không hề biết vì sao người Hiểu gầy rộc hẳn đi. |
Khi có chế độ quy định sĩ quan được phép mặc thường phục ngoài giờ hành chính và những ngày nghỉ , anh như mọi anh em khác sắm được một bộ ”cánh“ , cũng gọi là ”kẻng“. |
Chiều thứ bảy được nghỉ anh đi đã là bộ quân phục mùa đông bằng dạ của sĩ quan và chiếc áo pôpơlin trắng. |
* Từ tham khảo:
- sĩ thứ
- sĩ tốt
- sĩ tử
- sia
- sỉa