sĩ khí | dt. Khí-tiết của kẻ sĩ, sự khí-khái, cứng-cỏi của hạng trí-thức Hùng-tâm sĩ-khí. |
sĩ khí | dt. Tinh thần, khí thế hăng hái của quân đội: động viên sĩ khí trước giờ xuất quân. |
sĩ khí | dt (H. sĩ: người có học; binh: lính; khí: khí tiết) 1. Khí tiết của người có học thức: Trong thời Cần vương, sĩ khí của các nhà nho đã đẩy mạnh phong trào chống giặc. 2. Lòng dũng cảm của binh lính (cũ): Sĩ khí đã hăng, quân thanh càng mạnh (BNĐC). |
sĩ khí | dt. Khí-tiết của người có học. |
sĩ khí | .- d. 1. Tiết tháo của nhà nho. 2. Lòng hăng hái của binh lính (cũ). |
sĩ khí | Khí-tiết của người có học: Nước thịnh thì sĩ-khí cao. |
Làm vậy có thể khích lệ sĩ khí để trừ giặc mạnh là phải lắm. |
* Từ tham khảo:
- sĩ phu
- sĩ quan
- sĩ số
- sĩ thứ
- sĩ tốt