phệt | trt. X. Ngồi phệt |
phệt | dt. X. Mắm phệt |
phệt | - ph. Nói ngồi để mông xát xuống đất, xuống chiếu: Ngồi phệt trên vỉa hè. |
phệt | dt. Mắm làm bằng tôm khô với thịt nạc. |
phệt | đgt. Phết, quết: phết hồ vào giấy. 2. Phết, đánh: phết cho một trận. |
phệt | trgt Nói ngồi bệt xuống: Ngồi phệt trên sàn. |
phệt | đt. Ngồi bệt xuống: Phệt xuống đất. |
phệt | .- ph. Nói ngồi để mông xát xuống đất, xuống chiếu: Ngồi phệt trên vỉa hè. |
phệt | Bệt xuống: Ngồi phệt xuống đất. |
phệt | Thứ mắm làm bằng tôm khô với thịt nạc. |
Liên chợt ôm lấy mặt , ngồi phệt xuống ghế khóc tức tưởi... Chị làm sao vậy ? Liên ngẩng đầu lên nhìn. |
Rồi hình như sợ vợ sinh sự với mình , Minh thở dài ngồi phệt xuống ra vẻ mệt nhọc lắm. |
Trong bóng tối lờ mờ , dưới vòm trời ảm đạm le lói một vài ngôi sao xa lắc , ông đang ngồi phệt bên nấm mộ , đầu cúi xuống , bàn tay lơ đễnh đưa đi đưa lại nhổ những cọng cỏ dưới chân. |
Thương biết bao nhiêu những người ngôphệt^.t xuống cỏ ngoài vườn mà cầu nguyện , những cô đầm lai trẻ tuổi vận áo nâu cùng tụng kinh với các cụ già , những thanh niên sung sức tay cầm lá sớ , tay cầm bó nhang vừa lễ mà lại vừa rưng rưng nước mắt. |
Anh ngồi phệt xuống đất hai tay ôm lấy mặt , vai rũ xuống. |
Khép nép , chị Dậu ngồi phệt xuống mặt thềm gạch. |
* Từ tham khảo:
- phều phào
- phễu
- phếu
- phi
- phi
- phi